cước biển tiếng anh là gì

Freight: cước. Ocean Freight (O/F): cước biển. Air freight: cước hàng không. Sur-charges: phụ phí. Addtional cost = Sur-charges. Local charges: phí địa phương. Delivery order: lệnh giao hàng. Terminal handling charge (THC): phí làm hàng tại cảng. Handling fee: phí làm hàng. Seal: chì 1."Tắm Biển" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt: - Trong Tiếng Anh, muốn nói đến việc Tắm biển, chúng ta có thể sử dụng một trong các cụm từ dưới đây: Bathe in the sea, swim in the sea và go to the beach. Các cụm động từ trên đều chủ yếu Dịch trong bối cảnh "VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Thuật ngữ tiếng Anh ngành logistics hay dùng. Tiếng Anh. Tiếng Việt. Transhipment. chuyển tải. Consignment. lô hàng. Partial shipment. giao hàng từng phần. Airway. đường hàng không. Seaway. đường biển. Road. vận tải đường bộ. Endorsement. ký hậu. To order. giao hàng theo lệnh. FCL (Full container load) hàng nguyên container Biển số xe tiếng Anh là: License plates A license plate, also known as a motor vehicle control plate, is a plate affixed to each vehicle when the vehicle registration procedure has been completed with a state agency, approved by a competent state agency, specifically: Traffic police departments under provincial and city traffic agencies Site De Rencontre Amical Jeune Gratuit. Từ điển Việt-Anh cảng biển Bản dịch của "cảng biển" trong Anh là gì? vi cảng biển = en volume_up harbour chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI cảng biển {danh} EN volume_up harbour Bản dịch VI cảng biển {danh từ} cảng biển từ khác cảng volume_up harbour {danh} [Anh-Anh] Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "cảng biển" trong tiếng Anh biển danh từEnglishsignoceanseacảng danh từEnglishportharborharbourchó biển danh từEnglishsealmàu xanh nước biển tính từEnglishblueven biển danh từEnglishcoastngười đi biển danh từEnglishseamannavigatorvoi biển danh từEnglishwalrusbờ biển danh từEnglishseashorevũng ven biển danh từEnglishlagoonxanh nước biển danh từEnglishnavy bluecon dưa biển danh từEnglishsea cucumbervượt được biển tính từEnglishseagoingcon mòng biển danh từEnglishseagullngười giỏi nghề đi biển danh từEnglishseamantảo biển danh từEnglishseaweed Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese cảm tưởngcảm tưởng như làcảm xúccảm độngcảm ơncảm ơn một cách kính trọngcảncản trởcản trở thứ gì diễn ra bình thườngcảng cảng biển cảng ngoàicảng trướccảng vụcảnhcảnh báocảnh báo trướccảnh bần hàncảnh cáocảnh giáccảnh giác hơn commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Thuật ngữ ngành Logistics, ngành xuất nhập khẩu là nội dung rất quan trọng nhưng đồng thời cũng là điều gây khó khăn khá lớn cho các bạn học viên khi bắt đầu học và làm xuất nhập khẩu, logistics. Vì vậy, ở bài viết dưới đây, Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ thống kê những thuật ngữ ngành Logistics và vận tải quốc tế theo 2 danh mục thuật ngữ thông thường và Thuật ngữ thường dùng để các bạn dễ tìm hiểu. Thuật ngữ tiếng Anh Logistics ngành logistics thông thường Thuật ngữ tiếng Anh Logistics ngành logistics hay dùng Freight forwarder hãng giao nhận vận tải Transhipment chuyển tải Consolidator bên gom hàng gom LCL Consignment lô hàng Freight cước Partial shipment giao hàng từng phần Ocean Freight O/F cước biển Airway đường hàng không Air freight cước hàng không Seaway đường biển Sur-charges phụ phí Road vận tải đường bộ Addtional cost = Sur-charges Endorsement ký hậu Local charges phí địa phương To order giao hàng theo lệnh… Delivery order lệnh giao hàng FCL Full container load hàng nguyên container Terminal handling charge THC phí làm hàng tại cảng FTL Full truck load hàng giao nguyên xe tải Handling fee phí làm hàng LTL Less than truck load hàng lẻ không đầy xe tải Seal chì LCL Less than container load hàng lẻ Documentations fee phí làm chứng từ vận đơn Metric ton MT mét tấn = 1000 k gs Place of receipt địa điểm nhận hàng để chở CY Container Yard bãi container Place of Delivery nơi giao hàng cuối cùng CFS Container freight station kho khai thác hàng lẻ Port of Loading/airport of loading cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng Freight collect cước phí trả sau thu tại cảng dỡ hàng Port of Discharge/airport of discharge cảng/sân bay dỡ hàng Freight prepaid cước phí trả trước Port of transit cảng chuyển tải Freight as arranged cước phí theo thỏa thuận Shipper người gửi hàng Gross weight trọng lượng tổng ca bi Consignee người nhận hàng Lashing chằng, buộc Notify party bên nhận thông báo Volume khối lượng hàng book Quantity of packages số lượng kiện hàng Shipping marks ký mã hiệu Volume weight trọng lượng thể tích tính cước LCL Open-top container OT container mở nóc Measurement đơn vị đo lường Verified Gross Mass weight VGM phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng As carrier người chuyên chở Safety of Life at sea SOLAS Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển As agent for the Carrier đại lý của người chuyên chở Trucking phí vận tải nội địa Shipmaster/Captain thuyền trưởng Inland haulauge charge IHC vận chuyển nội địa Liner tàu chợ Lift On-Lift Off LO-LO phí nâng hạ Voyage tàu chuyến Forklift xe nâng Charter party vận đơn thuê tàu chuyến Closing time/Cut-off time giờ cắt máng Ship rail lan can tàu Estimated to Departure ETD thời gian dự kiến tàu chạy Full set of original BL 3/3 bộ đầy đủ vận đơn gốc thường 3/3 bản gốc Estimated to arrival ETA thời gian dự kiến tàu đến Back date BL vận đơn kí lùi ngày Opmit tàu không cập cảng Container packing list danh sách container lên tàu Roll nhỡ tàu Means of conveyance phương tiện vận tải Delay trì trệ, chậm so với lịch tàu Place and date of issue ngày và nơi phát hành Shipment terms điều khoản giao hàng Freight note ghi chú cước Free hand hàng từ khách hàng trực tiếp Ship’s owner chủ tàu Nominated hàng chỉ định Merchant thương nhân Flat rack FR = Platform container cont mặt bằng Bearer BL vận đơn vô danh Refferred container RF – thermal container container bảo ôn đóng hàng lạnh Unclean BL vận đơn không hoàn hảo Clean BL vận đơn hoàn hảo General purpose container GP cont bách hóa thường Laytime thời gian dỡ hàng High cube HC = HQ container cao 40’HC Payload = net weight trọng lượng hàng đóng ruột Tare weight trọng lượng vỏ cont On deck trên boong, lên boong tàu Dangerous goods note ghi chú hàng nguy hiểm Notice of readinessThông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ Tank container cont bồn đóng chất lỏng Through BL vận đơn chở suốt Container thùng chứa hàng Port-port giao từ cảng đến cảng Cost chi phí Door-Door giao từ kho đến kho Risk rủi ro Service type loại dịch vụ FCL/LCL Freighter máy bay chở hàng Service mode cách thức dịch vụ Express airplane máy bay chuyển phát nhanh Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức Seaport cảng biển Consignor người gửi hàng = Shipper Airport sân bay Consigned to order of = consignee người nhận hàng Handle làm hàng Container Ship Tàu container Negotiable chuyển nhượng được Named cargo container cont chuyên dụng Non-negotiable không chuyển nhượng được Stowage xếp hàng Straight BL vận đơn đích danh Trimming san, cào hàng Free time thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi Crane/tackle cần cẩu AFR Japan Advance Filling Rules Surcharge AFR phí khai báo trước quy tắc AFR của Nhật Cu-Cap Cubic capacity thể tích có thể đóng hàng của container ngoài vỏ cont CCL Container Cleaning Fee phí vệ sinh công-te-nơ On board notations OBN ghi chú lên tàu WRS War Risk Surcharge Phụ phí chiến tranh Said to contain STC kê khai gồm có Master Bill of Lading MBL vận đơn chủ từ Lines Shipper’s load and count SLAC chủ hàng đóng và đếm hàng House Bill of Lading HBL vận đơn nhà từ Fwder Hub bến trung chuyển Shipped on board giao hàng lên tàu Pre-carriage Hoạt động vận chuyển nội địa Cont hàng XK trước khi Container được xếp lên tàu. Connection vessel/feeder vessel tàu nối/tàu ăn hàng Carriage Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Cont hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng CAF Currency Adjustment Factor Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ On-carriage Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng NK sau khi Container được dỡ khỏi tàu. EBS Emergency Bunker Surcharge phụ phí xăng dầu cho tuyến Châu Á Intermodal Vận tải kết hợp PSS Peak Season SurchargePhụ phí mùa cao điểm. Trailer xe mooc CIC Container Imbalance Charge phí phụ trội hàng nhập Clean hoàn hảo GRI General Rate Increase phụ phí cước vận chuyển Place of return nơi trả vỏ sau khi đóng hàng theo phiếu EIR PCS Port Congestion Surcharge phụ phí tắc nghẽn cảng Dimension kích thước Chargeable weight trọng lượng tính cước Tonnage Dung tích của một tàu Security Surcharges SSC phụ phí an ninh hàng air Deadweight– DWT Trọng tải tàu X-ray charges phụ phí máy soi hàng air Slot chỗ trên tàu còn hay không Empty container container rỗng Railway vận tải đường sắt FIATA International Federation of Freight Forwarders Associations Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế Pipelines đường ống IATA International Air Transport Association Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế Inland waterway vận tải đường sông, thủy nội địa Net weight khối lượng tịnh PCS Panama Canal Surcharge Phụ phí qua kênh đào Panama Oversize quá khổ Labor fee Phí nhân công Overweight quá tải International Maritime Dangerous Goods Code IMDG Code mã hiệu hàng nguy hiểm In transit đang trong quá trình vận chuyển Estimated schedule lịch trình dự kiến của tàu Fuel Surcharges FSC phụ phí nguyên liệu = BAF Ship flag cờ tàu Inland customs deport ICD cảng thông quan nội địa Weightcharge = chargeable weight Chargeable weight trọng lượng tính cước Tracking and tracing kiểm tra tình trạng hàng/thư Security Surcharges SSC phụ phí an ninh hàng air Weather in berth or not – WIBON thời tiết xấu X-ray charges phụ phí máy soi hàng air Proof read copy người gửi hàng đọc và kiểm tra lại Empty container container rỗng Free in FI miễn xếp FIATA International Federation of Freight Forwarders Associations Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế Free out FO miễn dỡ Departure date ngày khởi hành Laycan thời gian tàu đến cảng Frequency tần suất số chuyến/tuần Full vessel’s capacity đóng đầy tàu Shipping Lines hãng tàu Order party bên ra lệnh NVOCC Non vessel operating common carrier nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu Marks and number kí hiệu và số Airlines hãng máy bay Multimodal transportation/Combined transporation vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp Flight No số chuyến bay Description of package and goods mô tả kiện và hàng hóa Voyage No số chuyến tàu Equipment thiết bịý xem tàu còn vỏ cont hay không Terminal bến Container condition điều kiện về vỏ cont đóng nặng hay nhẹ Transit time thời gian trung chuyển DC- dried container container hàng khô Twenty feet equivalent unit TEU Cont 20 foot Weather working day ngày làm việc thời tiết tốt Dangerous goods DG Hàng hóa nguy hiểm Customary Quick dispatch CQD dỡ hàng nhanh như tập quán tại cảng Pick up charge phí gom hàng tại kho Security charge phí an ninh thường hàng air Charterer người thuê tàu International Maritime Organization IMOTổ chức hàng hải quốc tế DET Detention phí lưu container tại kho riêng Laydays or laytime Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng DEM Demurrrage phí lưu contaner tại bãi Said to weight Trọng lượng khai báo Storage phí lưu bãi của cảng Said to contain Được nói là gồm có Cargo Manifest bản lược khai hàng hóa Time Sheet or Layday Statement Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ Hazardous goods hàng nguy hiểm Free in and Out FIO miễn xếp và dỡ Agency Agreement Hợp đồng đại lý Free in and out stowed FIOS miễn xếp dỡ và sắp xếp Bulk Cargo Hàng rời Shipped in apparent good order hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt BL draft vận đơn nháp Laden on board đã bốc hàng lên tàu BL revised vận đơn đã chỉnh sửa Clean on board đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo Shipping agent đại lý hãng tàu biển Stowage plan–Sơ đồ xếp hàng Shipping note Phiếu gửi hàng SCS Suez Canal Surcharge Phụ phí qua kênh đào Suez Remarks chú ý COD Change of Destination Phụ phí thay đổi nơi đến International ship and port securiry charges ISPS phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế Freight payable at cước phí thanh toán tại… Amendment fee phí sửa đổi vận đơn BL Elsewhere thanh toán tại nơi khác khác POL và POD AMS Advanced Manifest System fee yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu USA, Canada BAF Bunker Adjustment Factor Phụ phí biến động giá nhiên liệu Phí BAF/FAF phụ phí xăng dầu cho tuyến Châu Âu BL draft vận đơn nháp BL revised vận đơn đã chỉnh sửa Shipping agent đại lý hãng tàu biển Shipping note Phiếu gửi hàng Remarks chú ý International ship and port securiry charges ISPS phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế Amendment fee phí sửa đổi vận đơn BL AMS Advanced Manifest System fee yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu USA, Canada BAF Bunker Adjustment Factor Phụ phí biến động giá nhiên liệu Phí BAF/FAF phụ phí xăng dầu cho tuyến Châu Âu FOT Free on truck Giao hàng lên xe tải Bên cạnh việc tìm hiểu những thuật ngữ ngành logistics cơ bản trên, để nhanh chóng hiểu bản chất và vận dụng tốt, chúng ta cần sử dụng trong thực tiến nhiều lần. Với nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu hoặc Logistics CS thì việc đọc hiểu các thuật ngữ trong ngành xuất nhập khẩu và logsitics đóng vai trò quyết định. Do đó, trong quá trình học xuất nhập khẩu và làm việc, bạn cần không ngừng trau dồi, cập nhật những thuật ngữ trong ngành để vận dụng tốt hơn. Xem thêm Các phương thức thanh toán quốc tế Hướng dẫn vận chuyển đường hàng không Hướng dẫn gửi hàng qua bưu điện Để được tư vấn kỹ hơn về dịch vụ logistic, xuất nhập khẩu, liên hệ nay cho chúng tôi để được cung cấp thông tin 0906251816 Freight Cost là gì? Liệu Freight Cost có phải là thuật ngữ “cước biển” hay không? Hãy cùng tìm hiểu nhé!Khái niệm Freight CostVậy ai là người chi trả cho khoản phí này?Các loại phụ phí thường gặp trong vận tải biểnKhái niệm Freight CostCước biển trong tiếng anh gọi là Freight Cost, là khoản chi phí để vận chuyển hàng hóa trên một container hoặc trên một CBM. Tùy theo các tuyến đường và hãng tàu, thậm chí là Forwarder, mà có mức cước khác Cost là gì?Vậy ai là người chi trả cho khoản phí này?Về nguyên tắc thì các hãng tàu sẽ thu trực tiếp khoản phí này tùy theo điều kiện giao hàng Incoterm 2000 hoặc Incoterm 2010Ví dụNếu mua hàng theo điều kiện EXW, FCA, FOB, FAS thì người mua phải trả khoản phí này. Ngược lại nếu bạn bán hàng theo điều kiện này thì bạn không phải bận tâm về điều bạn mua hàng theo điều kiện CFR, CIP, CPT, DAT, DAP, DDP, CIF hoặc các điều kiện khác chỉ tồn tại trong incoterm 2000 như DES, DDU, DEQ, DAF thì bạn tạm thời không phải lo lắng về khoản này, ngược lại người bán sẽ chị mọi chi phí vận chuyển đến nơi quy định của điều kiện giao hàng bạn chưa am hiểu về thanh toán quốc tế và vận chuyển thì bạn nên nghiên cứu nhiều từ các nguồn thông tin chia sẽ, từ giáo viên, hoặc từ các bậc tiền bối, hoặc cấp trên của bạn để từ đó nó sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc thương lượng giá cả với nhà cung loại phụ phí thường gặp trong vận tải biểnPhụ phí cước biển là các khoản phí tính thêm ngoài cước biển trong biểu giá của hãng tàu hay của công hội. Mục đích của các khoản phụ phí này là để bù đắp cho hãng tàu những chi phí phát sinh thêm hay doanh thu giảm đi do những nguyên nhân cụ thể nào đó như giá nhiên liệu thay đổi, bùng phát chiến tranh…. Các phụ phí này thường thay đổi, và trong một số trường hợp, các thông báo phụ phí mới hãng tàu cung cấp cho người gửi hàng trong thời gian rất ngắn trước khi áp BAF Bunker Adjustment Factor Phụ phí biến động giá nhiên liệu Ngoài cước biển, Hãng tàu ở một số tuyến đường dài như Mỹ, Đức về Việt Nam có thu chủ hàng phí này để bù đắp chi phí phát sinh do biến động giá nhiên liệu. Tương đương với thuật ngữ FAF Fuel Adjustment Factor…2. CAF Currency Adjustment Factor Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ Là khoản phụ phí hãng tàu thu từ chủ hàng để bù đắp chi phí phát sinh do biến động tỷ giá ngoại tệ…3. COD Change of Destination Phụ phí thay đổi nơi đến Là phụ phí hãng tàu thu để bù đắp các chi phí phát sinh trong trường hợp chủ hàng yêu cầu thay đổi cảng đích, chẳng hạn như phí xếp dỡ, phí đảo chuyển, phí lưu container, vận chuyển đường bộ…4. DDC Destination Delivery Charge Phụ phí giao hàng tại cảng đến Không giống như tên gọi thể hiện, phụ phí này không liên quan gì đến việc giao hàng thực tế cho người nhận hàng, mà thực chất chủ tàu thu phí này để bù đắp chi phí dỡ hàng khỏi tàu, sắp xếp container trong cảng terminal và phí ra vào cổng cảng. Người gửi hàng không phải trả phí này vì đây là phí phát sinh tại cảng PCS Panama Canal Surcharge Phụ phí qua kênh đào Panama Phụ phí này áp dụng cho hàng hóa vận chuyển qua kênh đào Panama6. PCS Port Congestion Surcharge Phụ phí này áp dụng khi cảng xếp hoặc dỡ xảy ra ùn tắc, có thể làm tàu bị chậm trễ, dẫn tới phát sinh chi phí liên quan cho chủ tàu vì giá trị về mặt thời gian của cả con tàu là khá lớn.7. PSS Peak Season Surcharge Phụ phí mùa cao điểm Phụ phí này thường được các hãng tàu áp dụng trong mùa cao điểm từ tháng tám đến tháng mười, khi có sự tăng mạnh về nhu cầu vận chuyển hàng hóa thành phẩm để chuẩn bị hàng cho mùa Giáng sinh và Ngày lễ tạ ơn tại thị trường Mỹ và châu SCS Suez Canal Surcharge Phụ phí qua kênh đào Suez Phụ phí này áp dụng cho hàng hóa vận chuyển qua kênh đào Suez Tuyến từ Hamburg Đức về Đông nam á, trung quốc, hàn quốc, nhật bản…9. THC Terminal Handling Charge Phụ phí xếp dỡ tại cảng Phí THC gồm các phí con như sau Lift On – Lift Off LO/LO, Handing,10. WRS War Risk Surcharge Phụ phí chiến tranh Phụ phí này thu từ chủ hàng để bù đắp các chi phí phát sinh do rủi ro chiến tranh, như phí bảo hiểm…11. EBS Emergency Bunkers Surcharge Phụ phí xăng dầu Đây là loại phụ phí hãng tàu thu để bù cho khoản thâm hut do biến động giá dầu, cước này phát sinh đối với các tuyến vận chuyển trong khu vực châu Á12. CIC Container Imbalance Charge hoặc CIS Container Imbalance SurchargePhí mất cân bằng container đối với hàng nguyên công FCL. – Phí phụ trội hàng nhập đối với hàng lẻ LCLBản quyền thuộc về Công ty Oder hàng trung quốc, một thành viên của Vĩnh Cát LogisticsCÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ TIẾP VẬN VĨNH CÁT LOGISTICSĐịa chỉ Tòa HH1A , Linh Đường, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà NộiHotline Mr Hưng [email protected]Website Bản dịch general "bảng hiệu" Ví dụ về cách dùng Tôi có phải thay đổi biển số xe của mình hay không? Do I have to change the license plate of my car? Ví dụ về đơn ngữ In addition, when carrying specialized equipment, the fleet ocean tugs can also perform submarine rescue operations. The ocean vistas and craggy rock outcrops are a dramatic backdrop for the small wooden church and houses that dot the landscape. Crabs are found in all of the world's oceans, while many crabs live in fresh water and on land, particularly in tropical regions. At the same time the company also began operating large ocean freighters. The bridge is hinged and opens regularly to enable the passage of ocean going vessels. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Trang chủ Vận tải container Ocean Freight là gì? Hơn 90% lưu lượng hàng hóa trên thế giới hiện nay đang được vận chuyển bằng những con tàu biển qua vô vàn quốc gia và cũng từ đó mà thuật ngữ “Ocean Freight” đã xuất hiện phổ biến hơn. Không biết những khách hàng của Vinalogs đã hiểu rõ hay có những cách hiểu như nào về thuật ngữ này rồi, hãy để Vinalogs chúng tôi đồng hành cùng bạn và đưa cho các khách hàng những con số cụ thể về Ocean Freight nhé. Ocean Freight là gì? Ocean Freight được viết tắt ngắn gọn là O/F, còn gọi là Sea Freight. Khi nhắc đến thuật ngữ này, theo tập quán ở Việt Nam sẽ hiểu Ocean Freight là cước biển do hãng tàu thu. Tuy vậy theo nguyên nghĩa của thuật ngữ tiếng Anh này, theo tập quán quốc tế, thì Ocean Freight thường hiểu theo nghĩa là “phương thức vận tải biển”. Như vậy có thể hiểu thuật ngữ ngày theo 2 nghĩa Theo nghĩa liên quan đến chi phí, O/F là khoản tiền cước mà hãng tàu thu của khách hàng khi khách hàng book dịch vụ vận chuyển của hãng và được thể hiện trên báo giá mà hãng tàu báo cho khách hàng. Ở Việt Nam thường hiểu theo nghĩa này. Để tránh hiểu nhầm theo ý thứ 2 dưới đây, thì cần viết đầy đủ là Ocean Freight Charge. Theo nghĩa liên quan đến vận tải, O/F mang nghĩa là vận tải biển - là phương thức vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, để phân biệt với phương thức khác như Air Freight vận chuyển đường hàng không. O/F là một phần quan trọng của thương mại xuyên biên giới cho phép mọi người di chuyển một lượng lớn hàng hóa giữa các quốc gia. Hàng hóa thường được vận chuyển trên các con tàu biển vessel. Tập quán quốc tế thường hiểu theo nghĩa này, bạn có thể thử tìm trên Google từ khóa “what is ocean freight” hay “ocean freight definition” để tìm hiểu thêm. Trong bài viết này, Vinalogs sẽ tập trung hơn về những thông tin liên quan đến chi phí O/F theo nghĩa là cước biển, theo tập quán của người Việt. Với nghĩa thứ 2 nêu trên, tôi sẽ trình bày trong bài viết Phương thức vận tải biển để dễ hiểu và theo dõi. Ai là người trả Ocean Freight Tùy thuộc vào điều kiện giao hàng giữa người mua và người bán theo Incoterms, hãng tàu sẽ thu tiền cước của Người gửi hàng Shipper hay Người nhận hàng Consignee. Thông thường, nếu không có thỏa thuận gì thêm trong hợp đồng ngoại thương, bạn sẽ thấy như sau Consignee trả cước với các điều kiện giao hàng loại E EXW và loại F FCA, FAS, FOB Shipper trả cước với các điều kiện giao hàng loại C CIP, CPT,CFR và loại D DDP, CIF, DAT, DDP. Tuy nhiên, trên thực tế có thể khác đi ít nhiều tùy theo nhu cầu của các bên mua bán. Chẳng hạn, mặc dù điều kiện FOB trên hợp đồng ngoại thương, nhưng các bên có thể thỏa thuận thêm rằng người bán sẽ thay mặt người mua trả cước biển. Và như thế thì Cước biển vẫn là trả trước Prepaid tại cảng xếp, thay vì trả sau Collect tại cảng dỡ. Phụ phí Ocean Freight thường gặp Dưới đây là một số loại phụ phí mà chủ hàng phải trả, ngoài cước biển. ► Hàng nhập Phí THC Terminal Handling Charge Phí THC tại cảng nhập khẩu. Phí Handling Handling fee phí làm hàng liên quan đến chứng từ, giao nhận. Phí D/O Delivery Order fee Phí phát lệnh giao hàng. Phí CFS Container Freight Station fee chỉ thu với hàng lẻ - LCL Phí CIC Container Imbalance Charge phụ phí vận chuyển vỏ container rỗng. CCF Cleaning Container Fee là phí vệ sinh container. ► Hàng xuất Phí THC Terminal Handling Charge Phí THC tại cảng xuất khẩu. Phí AMS Advanced Manifest System fee Phí này là bắt buộc do hải quan Mỹ, Canada và một số nước khác yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu để chở đến Mỹ, Canada… Phí B/L Bill of Lading fee Phí phát hành B/L. Phí CFS Container Freight Station fee chỉ thu đối với hàng lẻ - LCL Phí EBS Emergency Bunker Surcharge là phụ phí xăng dầu cho các tuyến hàng đi châu Á. ENS Entry Summary Declaration là phí khai Manifest tại cảng đến cho các lô hàng đi châu Âu EU. AFR Advance Filing Rules là phí khai Manifest bằng điện tử cho hàng hóa nhập khẩu vào Nhật. Phí seal phí trả cho hãng tàu để mua seal niêm phong cho container. ► Phí khác PCS Port Congestion Surcharge phụ phí tắc nghẽn cảng PSS Peak Season Surcharge phụ phí mùa cao điểm SCS Suez Canal Surcharge là phụ phí qua kênh đào Suez BAF Bunker Adjustment Factor phụ phí thu bù cho phát sinh từ phí nhiên liệu. CAF Currency Adjustment Factor phụ phí biến động tỷ giá hối đoái. Phí LSS Low Sulfur Surcharge Phụ phí giảm thải lưu huỳnh>> Tìm hiểu thêm về các loại Phụ phí cước biển Ocean Freight theo từng tuyến đường biển chính Cước biển có sự khác nhau theo từng tuyến vận chuyển, theo mùa vụ, và có thể theo loại hàng hóa. Dưới đây là bảng giá cước biển tham khảo cho hàng FCL tại thời điểm trước ngày 16/05/2022. Qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ khái niệm Ocean Freight là gì, ai phải trả phí này, cũng như những nội dung liên quan. Hy vọng bài viết này hữu ích cho bạn đọc. Nhận email chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm về Logistics, Xuất nhập khẩu, và Thủ tục hải quan và download tài liệu hữu ích Danh sách Hãng tàu tại Hải Phòng, Tp. HCM, biểu thuế XNK mới nhất...Vui lòng nhập địa chỉ email, và tick vào các ô xác nhận, sau đó nhấn nút Subscribe.Lưu ý Bạn cần nhập chính xác và xác nhận qua email trước khi nhận file

cước biển tiếng anh là gì